THUỐC AMLIBON 5 mg – Điều trị bệnh tim mạch
70,000 ₫
THÀNH PHẦN: Amlodipine 5mg.
CÔNG DỤNG: điều trị bệnh cao huyết áp, thiếu máu cơ tim, đau thắt ngực ổn định.
XUẤT XỨ: Slovenia.
NHÀ SẢN XUẤT: Lek pharmaceuticals d.d
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vỉ * 10 viên nén
Đảm bảo giá tốt nhất
Nhathungpharma28@gmail.com
Đ/C: Bệnh viện 16a - Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông
Cao huyết áp là căn bệnh thường gặp ở người cao tuổi, nếu không điều trị đúng cách và kịp thời thì sẽ dẫn đến các biến chứng làm tổn thương cơ quan đích của cơ thể. Vì vậy sử dụng thuốc để điều trị bệnh cao huyết áp là điều bắt buộc, thuốc điều trị cao huyết áp Amlibon 5 sử dụng như thế nào? Uống vào thời điểm nào? Có những lưu ý gì khi sử dụng thuốc? Nhà Thuốc Nhật Hưng sẽ giải đáp những thắc mắc của các bạn và xin giới thiệu đến các bạn các thuốc điều trị cao huyết áp khác, các bạn có thể tham khảo tại đây:
AMLIBON 5 mg LÀ THUỐC GÌ?
Amlibon 5 là thuốc thuộc nhóm thuốc tim mạch, điều trị bệnh cao huyết áp, đau thắt ngực ổn định và thiếu máu cơ tim.
XUẤT XỨ:
Slovenia
AMLIBON 5 CÓ THÀNH PHẦN LÀ GÌ?
Ambilon 5 chứa: Amlodipine 5mg
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
3 vỉ * 10 viên nén
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH:
Tăng huyết áp & thiếu máu cơ tim kèm đau thắt ngực ổn định.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG:
– Người lớn: 5 mg x 1 lần/ngày, có thể tăng liều 10 mg/ngày nếu không đáp ứng điều trị sau 2 tuần.
– Người già & bệnh nhân xơ gan: cần chỉnh liều.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn với dihydropyridine.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
– Các thuốc gây mê làm tăng tác dụng chống tăng huyết áp của amlodipin và có thể làm huyết áp giảm mạnh hơn.
– Lithi: Khi dùng cùng với amlodipin, có thể gây độc thần kinh, buồn nôn, nôn, ỉa chảy.
– Thuốc chống viêm không steroid, đặt biệt là indomethacin có thể làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của amlodipin do ức chế tổng hợp prostaglandin và/ hoặc giữ natri và dịch.
– Các thuốc liên kết cao với protein (như dẫn chất coumarin, hydantoin…) phải dùng thận trọng với amlodipin, vì amlodipin cũng liên kết cao với protein nên nồng độ của các thuốc nói trên ở dạng tự do (không liên kết) có thể thay đổi trong huyết thanh.
TÁC DỤNG PHỤ:
Phù & đỏ bừng do giãn mạch (thường nhẹ hoặc trung bình).
Thỉnh thoảng: chuột rút, tiểu lắt nhắt, tiểu đêm, ho, bất lực, suyễn, chảy máu cam, lo lắng & viêm kết mạc.
CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG:
– Nên thận trọng với bệnh nhân giảm chức năng gan, hẹp động mạch chủ, suy tim sau nhồi máu cơ tim cấp.
– Nên cẩn trọng khi tăng liều cho bệnh nhân lớn tuổi.
– Không nên sử dụng thuốc cho trẻ em do thiếu kinh nghiệm lâm sàng.
– Để xa tầm tay trẻ em.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
– Thời kỳ mang thai:
Các thuốc chẹn kênh calci có thể ức chế cơn co tử cung sớm. Tuy nhiên, thuốc không có tác dụng bất lợi cho quá trình sinh đẻ. Phải tính đến nguy cơ thiếu oxy cho thai nhi nếu gây hạ huyết áp ở người mẹ, vì có nguy cơ làm giảm tưới máu nhau thai. Đây là nguy cơ chung khi dùng các thuốc điều trị tăng huyết áp, chúng có thể làm thay đổi lưu lượng
máu do giãn mạch ngoại biên.
Ở động vật thực nghiệm, thuốc chẹn kênh calci có thể gây quái thai ở dạng dị tật xương. Vì vậy, tránh dùng amlodipin cho người mang thai, đặc biệt trong 3 tháng đầu thai kỳ.
– Thời kỳ cho con bú:
Chưa có thông báo nào đánh giá sự tích lũy của amlodipin trong sữa mẹ.
TÁC ĐỘNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Khả năng phản xạ có thể bị giảm sút ở các bệnh nhân bị chóng mặt, nhức đầu, mệt mỏi, hay buồn nôn khi dùng thuốc.
NHÀ SẢN XUẤT:
Lek pharmaceuticals d.d
THƯƠNG HIỆU:
Lek pharmaceuiticals
DN NHẬP KHẨU:
Công ty cổ phần dược liệu trung ương 2
BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi khô ráo, dưới 250 C