THUỐC BETALOCZOK 25
84,000 ₫
THÀNH PHẦN: Metoprolol succinat 25mg
CÔNG DỤNG: Điều trị bệnh tăng huyết áp, đau thắt ngực ổn định và thiếu máu cơ tim
XUẤT XỨ: Thụy Điển
NHÀ SẢN XUẤT: Công ty dược phẩm AstraZeneca AB
THƯƠNG HIỆU: AstraZeneca
DN NHẬP KHẨU: Công ty cổ phần dược liệu TW 2
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 vỉ * 14 viên nén giải phóng kéo dài
Đảm bảo giá tốt nhất
Nhathungpharma28@gmail.com
Đ/C: Bệnh viện 16a - Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông
Cao huyết áp là căn bệnh thường gặp ở người cao tuổi, nếu không điều trị đúng cách và kịp thời thì sẽ dẫn đến các biến chứng làm tổn thương cơ quan đích của cơ thể. Vì vậy sử dụng thuốc để điều trị bệnh cao huyết áp là điều bắt buộc, thuốc điều trị cao huyết áp Betaloczok 25 sử dụng như thế nào? Uống vào thời điểm nào? Có những lưu ý gì khi sử dụng thuốc? Nhà Thuốc Nhật Hưng sẽ giải đáp những thắc mắc của các bạn và xin giới thiệu đến các bạn các thuốc điều trị cao huyết áp khác, các bạn có thể tham khảo tại đây:
BETALOCZOK 25 LÀ THUỐC GÌ?
Betaloczok 25 là thuốc thuộc nhóm tim mạch, điều trị bệnh tăng huyết áp, đau thắt ngực ổn định và thiếu máu cơ tim.
XUẤT XỨ:
Thụy Điển
THÀNH PHẦN CỦA THUỐC BETALOCZOK 25 LÀ GÌ?
Betaloczok 25 chứa: Metoprolol succinat: 25mg
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
hộp 1 vỉ * 14 viên nén giải phóng kéo dài.
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH:
– Tăng HA, đau thắt ngực, loạn nhịp tim.
– Ðiều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim, hồi hộp do bệnh tim chức năng, cường giáp.
– Dự phòng điều trị đau nửa đầu.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG:
– Tăng HA: 50 mg, ngày 1 lần hay chia 2 lần, có thể tăng dần lên 100 – 200 mg/ngày, tối đa 400 mg/ngày.
– Ðau thắt ngực, loạn nhịp tim: 100 – 200 mg/ngày chia 2 lần, có thể tăng lên 400 mg/ngày.
– Ðiều trị duy trì sau nhồi máu cơ tim: 200 mg/ngày, chia 2 lần.
– Hồi hộp do bệnh tim chức năng, cường giáp: 100 mg/ngày chia 2 lần, khi cần tăng lên 400 mg/ngày.
– Dự phòng đau nửa đầu 100 – 200 mg/ngày, chia 2 lần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn với thành phần thuốc. Blốc nhĩ thất độ II, III, suy tim mất bù, chậm nhịp xoang, hội chứng suy nút xoang, sốc tim, bệnh động mạch ngoại biên nặng.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
– Tránh dùng với verapamil IV, IMAO.
– Thận trọng khi dùng với thuốc chống loạn nhịp, chẹn Ca, đối giao cảm: digitalis, nitrate.
– Các thuốc hạ HA khác, thuốc ngủ, thuốc cường giao cảm: ergotamine, estrogen.
– Thuốc uống trị đái tháo đường, insulin.
– Thuốc giãn cơ, thuốc kháng H2: rifampicin, barbiturate.
TÁC DỤNG PHỤ:
Mệt mỏi, chóng mặt, nhức đầu, trầm cảm, giảm tập trung, ngủ gà, mất ngủ, ác mộng. Nhịp chậm, hạ HA tư thế, suy tim, phù, đánh trống ngực. Rối loạn tiêu hóa.
CHÚ Ý THẬN TRỌNG:
Bệnh nhân đái tháo đường, suy tim, suy gan, xơ gan. Phụ nữ có thai & cho con bú. Lái xe & vận hành máy. Nên giảm liều dần trong 10 ngày trước khi ngưng thuốc.
NHÀ SẢN XUẤT:
Công ty dược phẩm AstraZeneca
DN NHẬP KHẨU:
Công ty cổ phần dược liệu TW 2
BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi khô ráo, dưới 300 C