Thuốc Co-diovan 80/12.5 – Điều trị bệnh tim mạch
310,000 ₫
THÀNH PHẦN: Valsartan: 80mg, Hydroclothiazide: 12,5mg
CÔNG DỤNG: Điều trị cao huyết áp
XUẤT XỨ: Ý
NHÀ SẢN XUẤT: Dược phẩm Novartis farma
THƯƠNG HIỆU: NOVARTIS
DN NHẬP KHẨU: Công ty cổ phần dược liệu TW 2
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2 vỉ * 14 viên nén bao phim
Đảm bảo giá tốt nhất
Nhathungpharma28@gmail.com
Đ/C: Bệnh viện 16a - Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông
Cao huyết áp là căn bệnh thường gặp ở người cao tuổi, nếu không điều trị đúng cách và kịp thời thì sẽ dẫn đến các biến chứng làm tổn thương cơ quan đích của cơ thể. Vì vậy sử dụng thuốc để điều trị bệnh cao huyết áp là điều bắt buộc, thuốc điều trị cao huyết áp Co-diovan 80/12.5 sử dụng như thế nào? Uống vào thời điểm nào? Có những lưu ý gì khi sử dụng thuốc? Nhà Thuốc Nhật Hưng sẽ giải đáp những thắc mắc của các bạn và xin giới thiệu đến các bạn các thuốc điều trị cao huyết áp khác, các bạn có thể tham khảo tại đây:
CO-DIOVAN 80/12,5 LÀ THUỐC GÌ?
CO-DIOVAN 80/12,5 là thuốc thuộc nhóm thuốc tim mạch, điều trị tăng huyết áp.
XUẤT XỨ:
Ý
THÀNH PHẦN CÙA THUỐC CO-DIOVAN 80/12,5 LÀ GÌ?
Co- diovan 80/12,5 chứa:
Valsartan: 80mg
Hydroclothiazide: 12,5mg
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 2 vỉ * 14 viên nén bao phim
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH:
Điều trị cao huyết áp. Điều trị cao huyết áp ở bệnh nhân huyết áp không kiểm soát đúng mức khi điều trị bằng phương pháp đơn trị liệu. Loại thuốc phối hợp này được dùng trong liệu pháp điều trị tuyến hai.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG:
Liều dùng uống 1 viên/ngày, chỉnh liều trên bệnh nhân suy gan, thận. Liều khuyến cáo điều trị của là một viên nén bao phim mỗi ngày.
Để đạt được hiệu quả lâm sàng có thể dùng 80 mg valsartan và 12,5 mg hydrochlorothiazide hoặc 160 mg valsartan và 12,5 mg hydrochlorothiazide. Trong trường hợp cần thiết có thể dùng tới 160 mg valsartan và 25 mg hydrochlorothiazide.
Hiệu quả chống cao huyết áp tối đa đạt được trong vòng từ 2 đến 4 tuần điều trị.
Không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy thận nhẹ và vừa (hệ số thanh thải creatinine > 30 ml/phút).
Không cần điều chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan nhẹ và vừa do nguyên nhân ngoài mật không kèm ứ mật (xem Chú ý đề phòng và Thận trọng lúc dùng).
Tính an toàn và hiệu quả của thuốc chưa được xác định trên trẻ em.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với bất cứ thành phần của thuốc.
Phụ nữ có thai.
Suy gan nặng, xơ gan mật và ứ mật.
Vô niệu, suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinine < 30 ml/phút).
Hạ kali huyết, hạ natri huyết, tăng calci huyết kéo dài, và triệu chứng tăng acid uric huyết.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Chất bổ sung K, thuốc lợi tiểu giữ K. Thuốc an thần. Curare, NSAID, corticosteroid. ACTH, amphotericin, carbenoxolone, penicillin G, acid salicylic. Insulin, allopurinol, amantadine, diazoxide, thuốc gây độc tế bào, thuốc kháng cholinenergic. Methyldopa. Cholestyramine.
TÁC DỤNG PHỤ:
Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, nhiễm trùng hô hấp trên, ho, đau lưng, tiêu chảy, đau ngực, nôn, khó tiêu, nhiễm trùng đường niệu, đau bụng, đau cơ, bong gân, căng cơ, bất lực, mất ngủ, mề đay, kém ăn.
CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG:
bệnh nhân mất muối &/ hoặc mất thể tích. Hẹp động mạch thận. Suy thận nặng. Suy gan. Lupus đỏ hệ thống. Khi lái xe hay vận hành máy.
NHÀ SẢN XUẤT:
Dược phẩm Novartis farma
THƯƠNG HIỆU:
Novartis
DN NHẬP KHẨU:
Công ty cổ phần dược liệu TW 2
BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi khô ráo, dưới 300 C, tránh ánh sáng