Thuốc Diovan160 – Điều trị bệnh tim mạch
540,000 ₫
THÀNH PHẦN: Valsartan: 160mg
CÔNG DỤNG: Điều trị bệnh tăng huyết áp, suy tim
XUẤT XỨ: Tây Ban Nha
NHÀ SẢN XUẤT: Novartis Farmaceutica S.A
THƯƠNG HIỆU: Novartis
DN NHẬP KHẨU: Công ty cổ phần dược liệu TW 2
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2 vỉ * 14 viên nén bao phim
Đảm bảo giá tốt nhất
Nhathungpharma28@gmail.com
Đ/C: Bệnh viện 16a - Yên Phúc, Phúc La, Hà Đông
Cao huyết áp là căn bệnh thường gặp ở người cao tuổi, nếu không điều trị đúng cách và kịp thời thì sẽ dẫn đến các biến chứng làm tổn thương cơ quan đích của cơ thể. Vì vậy sử dụng thuốc để điều trị bệnh cao huyết áp là điều bắt buộc, thuốc điều trị cao huyết áp Diovan 160 sử dụng như thế nào? Uống vào thời điểm nào? Có những lưu ý gì khi sử dụng thuốc? Nhà Thuốc Nhật Hưng sẽ giải đáp những thắc mắc của các bạn và xin giới thiệu đến các bạn các thuốc điều trị cao huyết áp khác, các bạn có thể tham khảo tại đây:
DIOVAN 160 LÀ THUỐC GÌ?
Diovan 160 là thuốc thuộc nhóm thuốc tim mạch, điều trị bệnh cao huyết áp và suy tim.
XUẤT XỨ:
Tây Ban Nha
THÀNH PHẦN CỦA THUỐC DIOVAN 160 LÀ GÌ?
Thuốc chứa Valsartan: 160mg
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 2 vỉ * 14 viên nén bao phim
CÔNG DỤNG – CHỈ ĐỊNH:
Tăng huyết áp.
Suy tim (độ II-IV theo phân loại NYHA).
Sau nhồi máu cơ tim.
CÁCH DÙNG – LIỀU DÙNG:
– Có thể dùng lúc đói hoặc no.
– Tăng huyết áp: 80 mg hoặc 160 mg 1 lần/ngày, có thể tăng tới 320 mg, hoặc thêm thuốc lợi tiểu. Có thể phối hợp thuốc chống tăng HA khác.
Suy tim: khởi đầu 40 mg 2 lần/ngày, liều cao nhất 80-160 mg 2 lần/ngày ở bệnh nhân dung nạp được. Nên giảm liều thuốc lợi tiểu dùng phối hợp. Tối đa 320 mg chia nhiều lần.
Sau nhồi máu cơ tim: khởi đầu 20 mg x 2 lần/ngày (viên 40 mg có thể bẻ được), có thể chỉnh thành 40 mg, 80 mg & 160 mg 2 lần/ngày trong các tuần sau.
Không cần chỉnh liều khi suy thận hoặc suy gan không do nguyên nhân mật & không bị ứ mật. Trẻ em & thiếu niên < 18t.: độ an toàn & hiệu quả chưa được xác định.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Quá mẫn với thành phần thuốc.
Có thai.
Cho con bú: không khuyên dùng.
TƯƠNG TÁC THUỐC:
Thuốc lợi tiểu giữ K, thuốc bổ sung K, chất muối thay thế chứa K.
TÁC DỤNG PHỤ:
Chóng mặt, chóng mặt khi thay đổi tư thế.
Hạ huyết áp, hạ huyết áp tư thế đứng.
Giảm chức năng thận & suy thận.
Đau khớp, đau bụng, đau lưng, mất ngủ, giảm dục năng, giảm bạch cầu trung tính, viêm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhiễm trùng hô hấp trên, nhiễm virút.
CHÚ Ý ĐỀ PHÒNG:
Mất Na &/hoặc mất dịch nặng (đang dùng liều cao thuốc lợi tiểu). Hẹp động mạch thận. Suy thận nặng ClCr < 10 mL/phút, nghẽn mật, suy tim hoặc sau nhồi máu cơ tim. Lái xe & vận hành máy.
NHÀ SẢN XUẤT:
Novartis Farmaceutica S.A
THƯƠNG HIỆU:
Novartis
DN NHẬP KHẨU:
Công ty cổ phần dược liệu TW 2
BẢO QUẢN:
Bảo quản nơi khô ráo, dưới 300 C, tránh sánh sáng.